Ống nồi hơi JIS G3461 STB510 | Ống trao đổi nhiệt

JIS-G3461-STB510-Nồi-Ống-Bộ trao đổi nhiệt-Tube.webp

Khi nói đến ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt, JIS G3461 STB510 nổi bật là sự lựa chọn đáng tin cậy và hiệu quả. Bài viết này sẽ đi sâu vào các tính năng, các ứng dụng, và lợi ích của JIS G3461 STB510 ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt. Chúng ta sẽ khám phá thông số kỹ thuật của họ, Thành phần hóa học, tính chất cơ học, và hơn thế nữa. Hãy đi sâu vào!

TÔI. Giới thiệu về Ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510

JIS G3461 STB510 là tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản (ANH TA) đặc điểm kỹ thuật bao gồm nồi hơi bằng thép carbon và ống trao đổi nhiệt. Những ống này được thiết kế để chịu được nhiệt độ và áp suất cao, làm cho chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong nồi hơi, trao đổi nhiệt, và các ứng dụng tương tự khác. Cấp STB510 đặc biệt đề cập đến các ống thép carbon liền mạch.

II. Các tính năng và ứng dụng của ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510

Đặc trưng:

  • Nhiệt độ cao Sức chống cự: Ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510 có khả năng chịu được nhiệt độ cao, làm cho chúng phù hợp cho các ứng dụng liên quan đến hơi nước và khí nóng.
  • Chống ăn mòn tuyệt vời: Những ống này thể hiện khả năng chống ăn mòn tốt, đảm bảo độ bền và độ tin cậy lâu dài.
  • Tính chất cơ học vượt trội: Ống JIS G3461 STB510 có độ bền và độ dẻo dai tuyệt vời, cho phép chúng chịu được môi trường áp suất cao.

Các ứng dụng:

  • nồi hơi: Ống JIS G3461 STB510 được sử dụng rộng rãi trong các loại nồi hơi, bao gồm cả nồi hơi điện, nồi hơi công nghiệp, và nồi hơi tiện ích.
  • Bộ trao đổi nhiệt: Những ống này cũng thường được sử dụng trong các bộ trao đổi nhiệt, nơi chúng tạo điều kiện cho việc truyền nhiệt giữa các chất lỏng.
  • Nhà máy điện: Ống JIS G3461 STB510 được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy điện cho các ứng dụng như hệ thống tạo hơi nước và thu hồi nhiệt.
  • Công nghiệp hóa chất và hóa dầu: Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của các ống này khiến chúng thích hợp để sử dụng trong các nhà máy chế biến hóa chất và hóa dầu.

III. Thông số kỹ thuật của ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510

 

Tiêu chuẩn: JIS G3461
Ống thép carbon cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt
JIS G3461 STB 510 chỉ định các ống thép carbon, sau đây gọi là “ống”, dùng để trao đổi nhiệt bên trong và bên ngoài ống, như ống nước, ống khói, ống quá nhiệt, ống làm nóng không khí, vân vân. của nồi hơi, và ống trao đổi nhiệt, ống ngưng tụ, ống xúc tác, vân vân. được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí.

Ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510 tuân thủ các thông số kỹ thuật cụ thể để đảm bảo chất lượng và hiệu suất của chúng. Dưới đây là các thông số kỹ thuật chính:

  • Đường kính ngoài (TỪ): 6mm đến 219mm
  • Độ dày của tường (WT): 1mm đến 30 mm
  • Chiều dài: Có thể tùy chỉnh, thường dao động từ 5 ĐẾN 12 mét
  • Kết thúc: Đầu trơn, đầu vát, hoặc đầu ren
  • Hoàn thiện bề mặt: trần, được bôi dầu, sơn đen, hoặc mạ kẽm
  • Sức chịu đựng: Theo tiêu chuẩn JIS G3461

Các thông số kỹ thuật này cung cấp khuôn khổ rõ ràng cho việc sản xuất và sử dụng ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510.

Dung sai kích thước của ống thép cacbon .JIS G3461 cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt

Dung sai độ dày của tường

Dung sai Phân chia tường
độ dày (mm)
Phân loại phương pháp sản xuất Ống thép liền mạch hoàn thiện nóng Ống thép liền mạch hoàn thiện nguội Ống thép hàn điện trở
Phân chia đường kính ngoài (mm) Dưới 100 100 hoặc hơn Dưới 40 40 hoặc hơn Dưới 40 40 hoặc hơn
Dung sai độ dày của tường % Dưới 2 +0.4mm +22

0

+0.3 +18

0

0 0
2 hoặc qua và loại trừ. 2.4 +40 +20

0

+18

0

0
2.4 hoặc hơn tới hoặc loại trừ. 3.8 +35 +35
0 0
3.8 hoặc hơn tới hoặc loại trừ. 4.6 +33 +33
0 0
4.6 hoặc hơn +28 +28
0 0
Dung sai trên
chênh lệch độ dày%
Ở trong 22.8 độ dày của tường

Dung sai của đường kính ngoài

Phân chia đường kính ngoài Dung sai đường kính ngoài
Ống thép liền mạch hoàn thiện nóng Ống thép liền mạch hoàn thiện nguội Ống thép hàn điện trở không được hoàn thiện nguội Ống thép hàn điện trở nguội hoàn thiện
Dưới 25 +0.4

-0.8

【0,10 【1,5 【0,10
25 hoặc qua và loại trừ. 40 【0,15 【0,20 【0,15
40hoặc qua và loại trừ. 50 【0,20 【0,25 【0,20
50 hoặc qua và loại trừ 60 【0,25 【0,30 【0,25
60 hoặc qua và loại trừ. 80 【0,30 【0,40 【0,30
80 hoặc qua và loại trừ. 100 【0,40 +0.40 【0,40
-0.60
100 hoặc qua và loại trừ.12 +0.4

-1.2

+0.40
-0.60
+0.40
-0.80
+0.40
-0.60
120 hoặc hơn tới và excl.160 +0.40
-0.80
+0.40
-1.00
+0.40
-0.80
160 hoặc hơn tới và excl.200 +0.4 +0.40 +0.40 +0.40
-1.8 -1.20 -1.20 -1.20
200 hoặc hơn +0.4 +0.40 +0.40 +0.40
-2.4 -1.60 -1.60 -1.60

Dung sai của chiều dài

Phân công Dung sai về chiều dài
50 mm hoặc dưới
đường kính ngoài
7 chiều dài m hoặc dưới +0.7 mm
0
Qua 7 Độ dài nhỏ nhất Thêm vào 3 mm so với mặt cộng độ lệch cho phép nêu trên đối với mỗi đoạn tăng thêm 3 m hoặc một phần chiều dài của nó. Tuy nhiên, giá trị tối đa sẽ là 15 mm.
Qua 50 mm trong
đường kính ngoài
7 chiều dài m hoặc dưới +10mm
0
Qua 7 Độ dài nhỏ nhất Thêm vào 3 mm so với mặt cộng độ lệch cho phép nêu trên đối với mỗi đoạn tăng thêm 3 m hoặc một phần chiều dài của nó. Tuy nhiên, giá trị tối đa phải là 15mm.

 

IV. Thành phần hóa học của ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510

Thành phần hóa học của ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510 quyết định đặc tính cơ học và khả năng chống ăn mòn của chúng. Đây là thành phần hóa học điển hình:

  • Carbon (C): 0.27% – 0.34%
  • Silicon (Và): 0.10% – 0.35%
  • Mangan (Mn): 0.30% – 0.60%
  • Phốt pho (P): 0.035% tối đa
  • lưu huỳnh (S): 0.035% tối đa

Thành phần hóa học chính xác đảm bảo các đặc tính và hiệu suất mong muốn của ống JIS G3461 STB510.

V.. Tính chất cơ học của ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510

Các tính chất cơ học của ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510 rất quan trọng đối với hiệu suất của chúng dưới nhiệt độ và áp suất cao. Dưới đây là các tính chất cơ học điển hình:

  • Sức căng: 410MPa tối thiểu
  • Sức mạnh năng suất: 245MPa tối thiểu
  • Độ giãn dài: 25% tối thiểu
  • độ cứng: HRB 79 tối đa

Những tính chất cơ học này đảm bảo cho ống’ khả năng chịu được các điều kiện khắt khe của ứng dụng nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt.

VI. Phần kết luận

Ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510 là những bộ phận đáng tin cậy và hiệu quả cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau. Khả năng chịu nhiệt độ cao của chúng, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, và các đặc tính cơ học vượt trội khiến chúng thích hợp để sử dụng trong nồi hơi, trao đổi nhiệt, nhà máy điện, và công nghiệp hóa chất. Bằng cách tuân thủ các kích thước được chỉ định, Thành phần hóa học, và tính chất cơ học, những ống này đảm bảo hiệu suất tối ưu và tuổi thọ.

Tóm tắt, Ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510 là lựa chọn hàng đầu cho những ai đang tìm kiếm các bộ phận đáng tin cậy và hiệu suất cao trong các ứng dụng công nghiệp của họ.


Câu hỏi thường gặp

Q1: Sự khác biệt giữa ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt?

A1: Trong khi cả ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt đều phục vụ mục đích truyền nhiệt, chúng khác nhau ở những ứng dụng cụ thể. Ống nồi hơi chủ yếu được sử dụng trong nồi hơi để tạo ra hơi nước, trong khi các ống trao đổi nhiệt được sử dụng trong các bộ trao đổi nhiệt để truyền nhiệt giữa các chất lỏng.

Q2: Ống JIS G3461 STB510 có thể sử dụng trong môi trường áp suất cao không?

A2: Đúng, Ống JIS G3461 STB510 được thiết kế chịu được áp suất cao. Tính chất cơ học vượt trội của chúng, bao gồm độ bền kéo cao và cường độ năng suất, làm cho chúng phù hợp để sử dụng trong môi trường áp suất cao.

Q3: Ống JIS G3461 STB510 có chống ăn mòn không?

A3: Đúng, Ống JIS G3461 STB510 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Điều này làm cho chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành hóa chất và hóa dầu, nơi thường xuyên tiếp xúc với các chất ăn mòn.

Q4: Ống JIS G3461 STB510 có thể được tùy chỉnh về chiều dài và độ hoàn thiện bề mặt không?

A4: Đúng, Ống JIS G3461 STB510 có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu cụ thể. Chiều dài có thể được điều chỉnh, thường dao động từ 5 ĐẾN 12 mét. Ngoài ra, bề mặt hoàn thiện có thể được chọn từ các tùy chọn như trần, được bôi dầu, sơn đen, hoặc mạ kẽm.

Q5: Kích thước điển hình của ống JIS G3461 STB510 là gì?

A5: Ống JIS G3461 STB510 có đường kính ngoài (TỪ) từ 6mm đến 219mm và độ dày của tường (WT) từ 1mm đến 30mm. Các kích thước này mang lại sự linh hoạt trong việc lựa chọn kích thước phù hợp cho các ứng dụng khác nhau.


Tóm lại là, Ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt JIS G3461 STB510 là những bộ phận rất linh hoạt và đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau. Khả năng chịu nhiệt đặc biệt của chúng, chống ăn mòn, và các đặc tính cơ học làm cho chúng trở thành sự lựa chọn tuyệt vời cho nồi hơi, trao đổi nhiệt, nhà máy điện, và công nghiệp hóa chất. Bằng cách tuân thủ các kích thước được chỉ định, Thành phần hóa học, và tính chất cơ học, những ống này đảm bảo hiệu suất tối ưu và tuổi thọ cao trong môi trường đòi hỏi khắt khe.

Hãy nhớ tham khảo ý kiến ​​của các chuyên gia trong ngành và tuân thủ các nguyên tắc an toàn khi lựa chọn và lắp đặt ống nồi hơi và ống trao đổi nhiệt cho các ứng dụng cụ thể của bạn.

Ghi chú: Bài viết này chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải là lời khuyên chuyên nghiệp. Luôn tham khảo ý kiến ​​của các chuyên gia trong lĩnh vực này để có những khuyến nghị và hướng dẫn cụ thể.


Để lại một câu trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


ABTER THÉP

Trụ sở chính

ABTER Steel tự hào cung cấp dịch vụ 24/24 cho khách hàng.
+ 86-317-3736333

www.Lordtk.com

[email protected]


ĐỊA ĐIỂM

Chúng tôi ở khắp mọi nơi




LIÊN LẠC

Theo dõi hoạt động của chúng tôi

Ngoài đường ống của chúng tôi & kho phụ kiện, Cắt, Dịch vụ xét nghiệm và bổ sung, và các dịch vụ nêu trên, chúng tôi cũng cung cấp các mặt hàng lớn/khó tìm trong….Flanges,phụ kiện,Ống / Đường ống.